Vừng nguyên vỏ Việt Nam Xuân Xuân
Thông tin về sản phẩm
Vừng nguyên vỏ là loại vừng vàng chưa tách lớp vỏ, được nhập từ các vùng miền Việt Nam tập trung tại: Tuy Hòa (Phú Yên), Đồng Tháp… Hiện nay, chúng tôi có 2 loại
♦Vừng nguyên vỏ loại 1
Vừng Việt Nam nguyên vỏ đã được lọc sạn, phân loại qua máy tách màu và rửa sạch qua nước
- Xuất xứ: Vừng Việt Nam
- Độ sach: 99.99%
- Tạp chất: 0,01%
- Độ ẩm: 5-7%
- Độ dầu: 42%
- Hạt khác màu: 0,01%
- Đóng gói: 1kg/gói, 25kg/bao, 50kg/bao, 70kg/bao
♦Vừng nguyên vỏ loại 2
Vừng Việt Nam nguyên vỏ, đã qua sơ chế .
- Xuất xứ: Vừng Việt Nam
- Độ sach: 99%
- Tạp chất: 1%
- Độ ẩm: 5-7%%
- Độ dầu: 42%
- Hạt khác màu: 1%
- Đóng gói: 25kg/bao, 50kg/bao, 70kg/bao
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) Năng lượng 2.640 kJ (630 kcal) 11.73 gĐường 0.48 g Chất xơ thực phẩm 11.6 g 61.21 g20.45 gTryptophan 0.330 g Threonine 0.730 g Isoleucine 0.750 g Leucine 1.500 g Lysine 0.650 g Methionine 0.880 g Cystine 0.440 g Phenylalanine 0.940 g Tyrosine 0.790 g Valine 0.980 g Arginine 3.250 g Histidine 0.550 g Alanine 0.990 g Aspartic acid 2.070 g Glutamic acid 4.600 g Glycine 1.090 g Proline 1.040 g Serine 1.200 g Hydroxyproline 0.000 g Vitamin Vitamin C (0%)0.0 mg
Chất khoáng Canxi (6%)60 mg
Sắt (49%)6.4 mg
Magiê (97%)345 mg
Phốt pho (95%)667 mg
Kali (8%)370 mg
Natri (3%)47 mg
Kẽm (117%)11.16 mg
Other constituents Nước 3.75 g - Đơn vị quy đổi
- μg = micrograms • mg = milligrams
- IU = International units
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (US recommendations) cho người trưởng thành.
Source: USDA Nutrient Database