Đậu nành mắt trắng Xuân Xuân

Thông tin về sản phẩm

Đậu nành mắt trắng 

Hạt đậu nành mắt trắng Canada hạt to, đều, khẩy nhẹ nhân bên trong vàng ươm không đen mới là hạt đậu chuẩn. Khi nhai vài hạt có vị ngon giòn, ngọt, thơm lừng đó mới là hạt đậu nành chuẩn. Hiện nay trên thị trường có rất  nhiều người bán đậu nành, quảng cáo thì rất hay nhưng khi mua về quý khách hàng mới tá hỏa ra vì ăn không được.
*** Thứ nhất hàng rang chưa chín, hạt bó chưa nở, ăn phải loại này có mùi hôi đậu nành rất khó nuốt, chẳng ai còn dám ăn lần sau nữa.
*** Thứ 2 loại đậu nành khi rang hoặc sấy bị quá lửa + già nhiệt độ hạt đậu nành bị khét, nhân bên trong bị đen ăn vào có vị đắng quý khách mua phải loại nàythì bỏ của chạy lấy người không khéo rước bênh vào thân nữa đó.
*** Thứ 3 hạt đậu nành bị hư đen, mốc khi đem sấy lên nhìn bên ngoài vẫn được nhưng ăn vào không ngon hôi….
—–> Đôi khi hình thức nhìn rất quan trọng, riêng đậu nành ai có kinh nghiệm mua hàng làm hàng thì mới biết nhé, cái màu sắc của đậu nành chưa chắc đã quyết định hạt ngon hay dở đâu nhé. Chúc quý khách hàng có sự lựa chọn sáng suốt khi kinh doanh mặt hàng này.

Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng 1.866 kJ (446 kcal)
30,16 g
Đường 7,33 g
Chất xơ thực phẩm 9,3 g
19,94 g
Chất béo bão hòa 2,884 g
Chất béo không bão hòa đơn 4,404 g
Chất béo không bão hòa đa 11,255 g
36,49 g
Tryptophan 0,591 g
Threonine 1,766 g
Isoleucine 1,971 g
Leucine 3,309 g
Lysine 2,706 g
Methionine 0,547 g
Cystine 0,655 g
Phenylalanine 2,122 g
Tyrosine 1,539 g
Valine 2,029 g
Arginine 3,153 g
Histidine 1,097 g
Alanine 1,915 g
Aspartic acid 5,112 g
Glutamic acid 7,874 g
Glycine 1,880 g
Proline 2,379 g
Serine 2,357 g
Vitamin
Vitamin A equiv.
(0%)

1 μg

Vitamin B6
(29%)

0.377 mg

Vitamin B12
(0%)

0 μg

Vitamin C
(7%)

6.0 mg

Vitamin K
(45%)

47 μg

Chất khoáng
Canxi
(28%)

277 mg

Sắt
(121%)

15.70 mg

Magiê
(79%)

280 mg

Phốt pho
(101%)

704 mg

Kali
(38%)

1797 mg

Natri
(0%)

2 mg

Kẽm
(51%)

4.89 mg

Other constituents
Nước 8,54 g