Đậu nành mắt đen Xuân Xuân
Thông tin về sản phẩm
Đậu nành mắt đen
Đậu tương hay đỗ tương, đậu nành (tên khoa học Glycine max) là loại cây họ đậu (Fabaceae), là loài bản địa của Đông Á. Loài này giàu hàm lượng chất đạm protein, được trồng để làm thức ăn cho người và gia súc.
Cây đậu tương là cây thực phẩm có hiệu quả kinh tế lại dễ trồng. Sản phẩm từ cây đậu tương được sử dụng rất đa dạng như dùng trực tiếp hạt thô hoặc chế biến thành đậu phụ, ép thành dầu đậu nành, nước tương, làm bánh kẹo, sữa đậu nành, okara… đáp ứng nhu cầu đạm trong khẩu phần ăn hàng ngày của người cũng như gia súc.
Ngoài ra, trong cây đậu tương còn có tác dụng cải tạo đất, tăng năng suất các cây trồng khác. Điều này có được là hoạt động cố định N2 của loài vi khuẩn Rhizobium cộng sinh trên rễ cây họ Đậu.
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 1.866 kJ (446 kcal) |
30,16 g
|
|
Đường | 7,33 g |
Chất xơ thực phẩm | 9,3 g |
19,94 g
|
|
Chất béo bão hòa | 2,884 g |
Chất béo không bão hòa đơn | 4,404 g |
Chất béo không bão hòa đa | 11,255 g |
36,49 g
|
|
Tryptophan | 0,591 g |
Threonine | 1,766 g |
Isoleucine | 1,971 g |
Leucine | 3,309 g |
Lysine | 2,706 g |
Methionine | 0,547 g |
Cystine | 0,655 g |
Phenylalanine | 2,122 g |
Tyrosine | 1,539 g |
Valine | 2,029 g |
Arginine | 3,153 g |
Histidine | 1,097 g |
Alanine | 1,915 g |
Aspartic acid | 5,112 g |
Glutamic acid | 7,874 g |
Glycine | 1,880 g |
Proline | 2,379 g |
Serine | 2,357 g |
Vitamin | |
Vitamin A equiv. |
(0%)
1 μg |
Vitamin B6 |
(29%)
0.377 mg |
Vitamin B12 |
(0%)
0 μg |
Vitamin C |
(7%)
6.0 mg |
Vitamin K |
(45%)
47 μg |
Chất khoáng | |
Canxi |
(28%)
277 mg |
Sắt |
(121%)
15.70 mg |
Magiê |
(79%)
280 mg |
Phốt pho |
(101%)
704 mg |
Kali |
(38%)
1797 mg |
Natri |
(0%)
2 mg |
Kẽm |
(51%)
4.89 mg |
Other constituents | |
Nước | 8,54 g |