Vừng nguyên vỏ Ấn Độ Xuân Xuân
Thông tin về sản phẩm
Vừng nguyên vỏ Ấn Độ được nhập khẩu trực tiếp từ các nguồn cung cấp lớn nhất trên khắp Ấn Độ. Hiện nay, vừng nguyên vỏ Ấn Độ có hai loại
Vừng nguyên vỏ Ấn Độ loại 1 đã được làm sạch, lọc sạn và qua máy phân loại màu
- Xuất xứ: Ấn Độ
- Độ sach: 99.95%
- Tạp chất: 0,05%
- Độ ẩm: 5-6%
- Độ dầu: 50%
- Hạt khác màu: 0,05%
- Đóng gói: 25kg/bao, 50kg/bao.
Vừng nguyên vỏ Ấn Độ loại 2 đã được làm sạch, lọc sạn.
- Xuất xứ: Ấn Độ
- Độ sach: 99%
- Tạp chất: 1%
- Độ ẩm: 5-6%
- Độ dầu: 50%
- Hạt khác màu: 1%
- Đóng gói: 25kg/bao, 50kg/bao.
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) Năng lượng 2.640 kJ (630 kcal) 11.73 gĐường 0.48 g Chất xơ thực phẩm 11.6 g 61.21 g20.45 gTryptophan 0.330 g Threonine 0.730 g Isoleucine 0.750 g Leucine 1.500 g Lysine 0.650 g Methionine 0.880 g Cystine 0.440 g Phenylalanine 0.940 g Tyrosine 0.790 g Valine 0.980 g Arginine 3.250 g Histidine 0.550 g Alanine 0.990 g Aspartic acid 2.070 g Glutamic acid 4.600 g Glycine 1.090 g Proline 1.040 g Serine 1.200 g Hydroxyproline 0.000 g Vitamin Vitamin C (0%)0.0 mg
Chất khoáng Canxi (6%)60 mg
Sắt (49%)6.4 mg
Magiê (97%)345 mg
Phốt pho (95%)667 mg
Kali (8%)370 mg
Natri (3%)47 mg
Kẽm (117%)11.16 mg
Other constituents Nước 3.75 g - Đơn vị quy đổi
- μg = micrograms • mg = milligrams
- IU = International units
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (US recommendations) cho người trưởng thành.
Source: USDA Nutrient Database